Surah Al-Hajj Ayahs #31 Translated in Vietnamese
وَأَذِّنْ فِي النَّاسِ بِالْحَجِّ يَأْتُوكَ رِجَالًا وَعَلَىٰ كُلِّ ضَامِرٍ يَأْتِينَ مِنْ كُلِّ فَجٍّ عَمِيقٍ
“Ngươi hãy thông báo kêu gọi nhân loại đến hành hương(1) (Ngôi Đền mà Ngươi đã xây). Họ sẽ đi bộ hoặc cưỡi từng con lạc đà gầy yếu đến với Ngươi từ mọi nẻo đường.”
لِيَشْهَدُوا مَنَافِعَ لَهُمْ وَيَذْكُرُوا اسْمَ اللَّهِ فِي أَيَّامٍ مَعْلُومَاتٍ عَلَىٰ مَا رَزَقَهُمْ مِنْ بَهِيمَةِ الْأَنْعَامِ ۖ فَكُلُوا مِنْهَا وَأَطْعِمُوا الْبَائِسَ الْفَقِيرَ
“Mục đích để họ chứng kiến những điều lợi được ban cấp cho họ (từ sự tha thứ và phần thưởng ở nơi Allah), để họ tụng niệm tên của Allah trong một số ngày nhất định và trên những vật nuôi (được mang đi tế) mà Ngài đã ban cấp cho họ. Họ hãy ăn thịt của chúng và phân phát cho những người nghèo.”
ثُمَّ لْيَقْضُوا تَفَثَهُمْ وَلْيُوفُوا نُذُورَهُمْ وَلْيَطَّوَّفُوا بِالْبَيْتِ الْعَتِيقِ
“Rồi để họ kết thúc tình trạng “Ehram’ của họ, để họ thực hiện lời thề nguyện của họ và để họ đi vòng quanh Ngôi Đền cổ.”
ذَٰلِكَ وَمَنْ يُعَظِّمْ حُرُمَاتِ اللَّهِ فَهُوَ خَيْرٌ لَهُ عِنْدَ رَبِّهِ ۗ وَأُحِلَّتْ لَكُمُ الْأَنْعَامُ إِلَّا مَا يُتْلَىٰ عَلَيْكُمْ ۖ فَاجْتَنِبُوا الرِّجْسَ مِنَ الْأَوْثَانِ وَاجْتَنِبُوا قَوْلَ الزُّورِ
Đó (là điều các ngươi được lệnh), người nào tôn trọng những giới cấm của Allah thì là điều tốt cho y ở nơi Thượng Đế của y. Ngài cho phép các ngươi ăn thịt của những con vật nuôi ngoại trừ những gì (cấm) đã được đọc ra cho các ngươi (trong Qur’an). Bởi thế, các ngươi hãy tránh sự ô uế của (việc thờ cúng) các bục tượng và các ngươi hãy tránh lời nói giả dối.
حُنَفَاءَ لِلَّهِ غَيْرَ مُشْرِكِينَ بِهِ ۚ وَمَنْ يُشْرِكْ بِاللَّهِ فَكَأَنَّمَا خَرَّ مِنَ السَّمَاءِ فَتَخْطَفُهُ الطَّيْرُ أَوْ تَهْوِي بِهِ الرِّيحُ فِي مَكَانٍ سَحِيقٍ
Các ngươi hãy dành trọn đức tin nơi Allah và thành tâm thờ phượng chỉ riêng Ngài, không tổ hợp những đối tác ngang vai cùng với Ngài. Bởi ai tổ hợp những đối tác ngang vai cùng với Allah thì giống như y bị rơi từ trên trời xuống rồi bị chim tha đi hoặc bị một cơn gió thổi đi đến một nơi xa.
Choose other languages:

Albanian

Amharic

Azerbaijani

Bengali

Bosnian

Bulgarian

Burmese

Chinese

Danish

Dutch

English

Farsi

Filipino

French

Fulah

German

Gujarati

Hausa

Hindi

Indonesian

Italian

Japanese

Jawa

Kazakh

Khmer

Korean

Kurdish

Kyrgyz

Malay

Malayalam

Norwegian

Pashto

Persian

Polish

Portuguese

Punjabi

Russian

Sindhi

Sinhalese

Somali

Spanish

Swahili

Swedish

Tajik

Tamil

Tatar

Telugu

Thai

Turkish

Urdu

Uyghur

Uzbek

Vietnamese

Yoruba
