Quran Apps in many lanuages:

Surah Al-Mursalat Ayahs #10 Translated in Vietnamese

عُذْرًا أَوْ نُذْرًا
Để chứng minh hoặc để cảnh báo.
إِنَّمَا تُوعَدُونَ لَوَاقِعٌ
Quả thật, những gì các ngươi được hứa chắc chắn sẽ xảy ra.
فَإِذَا النُّجُومُ طُمِسَتْ
Khi các vì sao bị lu mờ.
وَإِذَا السَّمَاءُ فُرِجَتْ
Khi bầu trời bị nứt ra.
وَإِذَا الْجِبَالُ نُسِفَتْ
Khi những quả núi bị thổi bay như bụi.

Choose other languages: